Câu 00
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 01
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 02
Một dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là
A.
B.
C.
D.
Câu 03
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với bước sóng thì khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 04
Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
Câu 05
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 1,5 m
B. 2,0 m
C. 0,5 m
D. 1,0 m
Câu 06
Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 50 cm.
Câu 07
Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 (m/s). Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
A. 250 Hz
B. 275 Hz
C. 225 Hz
D. 200 Hz
Câu 08
Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,8 m/s
B. 0,4 m/s
C. 0,6 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 09
Một dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây có một sóng dừng có 5 bụng sóng (coi O là một nút). Tần số dao động là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,8 m/s
B. 4,8 m/s
C. 6,2 m/s
D. 8,4 m/s