Câu 00
Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
B. Quãng đường mỗi phần tử vật chất đi được trong một chu kì.
C. Quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.
D. Quãng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
Câu 01
Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Cả trong chất rắn, lỏng và khí.
B. Chỉ trong chất rắn.
C. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
D. Chất lỏng và chất khí.
Câu 02
Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là
A.
B.
C.
D.
Câu 03
Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. phương dao động và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 04
Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là
A. bước sóng.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 05
Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là v, tần số f. Bước sóng là
A.
B.
C.
D.
Câu 06
Một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Đại lượng không thay đổi là
A. bước sóng.
B. tốc độ.
C. tần số.
D. biên độ.
Câu 07
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ? A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 08
Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 09
Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. biên độ sóng.
B. tần số của sóng.
C. bước sóng.
D. tốc độ truyền sóng.