Câu 00
Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. đô to.
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. tần số.
Câu 01
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 02
Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tốc độ âm giảm.
B. Tốc độ âm tăng.
C. Bước sóng thay đổi.
D. Tần số âm không thay đổi.
Câu 03
Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 100.
B. 200.
C. 400.
D. 1020
Câu 04
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 60 dB
Câu 05
Một sóng cơ học có chu kì T = 1 (ms) lan truyền trong không khí. Sóng này
A. là âm nghe được.
B. là sóng hạ âm.
C. là sóng siêu âm.
D. có thể là siêu âm hoặc hạ âm.
Câu 06
Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại điểm cách nguồn âm lần lượt 1,0 m và 2,5 m là bao nhiêu?
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 07
Biết cường độ âm chuẩn là . Khi cường độ âm tại một điểm là thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 5 B
B. 12 B
C. 7 B
D. 9 B
Câu 08
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 70 dB.
C. 60 dB.
D. 80 dB.
Câu 09
Một âm thanh truyền trong không khí qua hai điểm M và N với mức cường độ âm lần lượt là L (dB) và L-30 (dB). Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại N
A. 1000 lần.
B. 30 lần.
C. 3 lần.
D. 300 lần.