Câu 60
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số dao động của vật là
A. 15 Hz
B. 25 Hz
C. 20 Hz
D. 10 Hz
Câu 61
Phương trình dao động của vật có dạng . Pha ban đầu của dao động có giá trị nào dưới đây?
A. 0
B.
C.
D.
Câu 62
Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ . Tại vị trí , độ lớn vận tốc của vật là
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
Câu 63
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm chất điểm có li độ bằng
A. -2 cm
B.
C. 2 cm
D. 43 cm
Câu 64
Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2
B. 1007 cm/s2
C. 107 cm/s2
D. 10 cm/s2
Câu 65
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 4W/9
B. 2W/9
C. 7W/9
D. 5W/9
Câu 66
Một chất điểm có khối lượng m = 100 (g), dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32 mJ
B. 0,32 J
C. 3,2 J
D. 3200 J
Câu 67
Một vật dao động điều hòa với phương trình , x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 1/2 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/4 (s)
D. 4 (s)
Câu 68
Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là
A. 0,17 s.
B. 0,25 s.
C. 1,00 s.
D. 0,5 s.
Câu 69
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Lấy . Gia tốc cực đại của vật là
A.
B.
C.
D.