Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 30


Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. không đổi nhưng hướng thay đổi.

B. và hướng không đổi.

C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. tỉ lệ với bình phương biên độ.

Câu 31


Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là

A.

B.

C.

D.

Câu 32


Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng

A. 8 cm.

B. 16 cm.

C. 4 cm.

D. 32 cm.

Câu 33


Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

A. một dao động toàn phần.

B. ba dao động toàn phần.

C. hai dao động toàn phần.

D. bốn dao động toàn phần.

Câu 34


Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa?

A.

B.

C.

D.

Câu 35


Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Biên độ dao động của vật là

A.

B. A = 6 cm

C. A = 4 cm

D. A = 12 cm

Câu 36


Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ . Gia tốc cực đại của vật là

A.

B.

C.

D.

Câu 37


Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.

B.

C.

D.

Câu 38


Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian?

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 39


Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại

A. khi vật qua vị trí cân bằng.

B. khi vật qua vị trí biên.

C. ở thời điểm t = 0.

D. ở thời điểm t = T/4.

  1. Previous page
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. Next page