Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

CON LẮC LÒ XO


Câu 40


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn một đoạn . Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là

A. T/3

B. 2T/3

C. T/4

D. T/2

Câu 41


Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng m = 200 (g) treo vào lò xo có độ cứng k = 100 (N/m). Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu bằng

A. 1 N

B. 2 N

C. 0

D. 3 N

Câu 42


Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc . Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là

A.

B. kA

C.

D.

Câu 43


Một con lắc lò xo gồm một lò xo và vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa với tần số 2 (Hz) và biên độ 10 (cm). Trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn (N), vật có tốc độ trung bình là

A. 13,5 cm/s

B. 20,7 cm/s

C. 32,15 cm/s

D. 64,3 cm/s

Câu 44


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 (cm) và vật nhỏ có khối lượng 200 (g). Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 18 (cm) thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 (N). Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là

A. 0,094 (s)

B. 0,211 (s)

C. 0,187 (s)

D. 0,281 (s)

Câu 45


Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 (kg), độ cứng của lò xo là 100 (N/m). Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng

A. 0,095 J

B. 0,0475 J

C. 0,10 J

D. 0,05 J

Câu 46


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 (cm). Chọn trục xx’ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 7/30 (s)

B. 4/15 (s)

C. 3/10 (s)

D. 1/10 (s)

Câu 47


Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng.

A. 100 cm/s

B. 50 cm/s

C. 86,6 cm/s

D. 70,7 cm/s

Câu 48


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. (Lấy ). Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm có giá trị là

A. 1/20 (s)

B. 1/5 (s)

C. 1/10 (s)

D. 1/15 (s)

Câu 49


Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 (g) và lò xo có độ cứng 40 (N/m) đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 (cm). Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 (g) lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ

A.

B. 4,25 cm

C.

D.

  1. Previous page
  2. 3
  3. 4
  4. 5
  5. 6
  6. 7
  7. Next page