Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU, VĨNH PHÚC


Câu 1


Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.

B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

C. hướng về vị trí biên.

D. cùng chiều với véctơ vận tốc.

Câu 2


Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật

A. luôn có giá trị dương.

B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. là hàm bậc hai của thời gian.

D. luôn có giá trị không đổi.

Câu 3


Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và chất điểm khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức?

A.

B.

C.

D.

Câu 4


Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng có chiều dài

A. 3A

B. A

C. 4A

D. 2A

Câu 5


Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A.

B.

C.

D.

Câu 6


Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?

A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.

B. Sét giữa các đám mây.

C. Chim thường xù lông vào mùa đông.

D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.

Câu 7


Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và năng lượng.

D. li độ và tốc độ.

Câu 8


Bộ phận giảm sóc của ôtô và xe máy có tác dụng

A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.

B. điều chỉnh đề có hiện tượng cộng hưởng dao động.

C. truyền dao động cưỡng bức.

D. duy trì dao động tự do.

Câu 9


Điện năng tiêu thụ của mạch được đo bằng

A. công tơ điện.

B. ampe kế.

C. tĩnh điện kế.

D. vôn kế.

Câu 10


Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 11


Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.

B.

C.

D.

Câu 12


Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật này biến thiên điều hòa với chu kì

A. T/2

B. T

C. T2

D. 2T

Câu 13


Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là i. Năng lượng từ trường của ống dây là

A.

B. W=Li

C.

D.

Câu 14


Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.

B. phương dao động và tần số sóng.

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

D. phương dao động và phương truyền sóng.

Câu 15


Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. Dao động thứ nhất có biên độ A1 và pha ban đầu , dao động thứ hai có biên độ A2 và pha ban đầu . Pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức

A.

B.

C.

D.

Câu 16


Hai dao động thành phần có biên độ là 5 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 6 cm

B. 9 cm

C. 4 cm

D. 18 cm

Câu 17


Con lắc đơn có chiều dài , dao động với biên độ góc , biên độ dài của con lắc là

A. 2 cm

B. 20 cm

C. 0,2 cm

D. 0,2 dm

Câu 18


Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng giây). Bước sóng của sóng cơ này bằng

A. 1,6 cm

B. cm

C. 16 cm

D. cm

Câu 19


Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 200 (g) dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ.

Lấy . Độ cứng của lò xo là

A. 80 N/m

B. 42,25 N/m

C. 50 N/m

D. 32 N/m

Câu 20


Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình là (t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là

A. s

B. s

C. 0,5 s

D. 1 s

Câu 21


Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 (g) và một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s dọc theo trục lò xo. Sau đó vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật sau khi truyền vận tốc là

A. 4 cm

B. 10 cm

C. 2,5 cm

D. 5 cm

Câu 22


Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,25 s

B. 0,15 s

C. 0,35 s

D. 0,10 s

Câu 23


Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40 cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, lúc t = 0 lò xo có chiều dài 52 cm và vật đang đi ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là

A. (cm)

B. (cm)

C. (cm)

D. (cm)

Câu 24


Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 8 cm

D. 10,5 cm

Câu 25


Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 (s). Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 (s). Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 98 cm

B. 100 cm

C. 21 cm

D. 21 m

Câu 26


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ với là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo giãn trong một chu kì dao động là

A. 1/3

B. 1/5

C. 3

D. 5

Câu 27


Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Vận tốc của nó có độ lớn cực đại lần đầu tiên vào thời điểm

A. 1/60 (s)

B. 1/15 (s)

C. 1/40 (s)

D. 1/30 (s)

Câu 28


Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là . Li độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 4 cm

B. 6 cm

C. 0 cm

D. 5 cm

Câu 29


Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 m/s2 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng

A. 10 cm

B. 15 cm

C. 3 cm

D. 6 cm

Câu 30


Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là cm; cm. Vận tốc cực đại của vật là

A. 50 m/s

B. 5 cm/s

C. 5 m/s

D. 50 cm/s

Câu 31


Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 90. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,50. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng

A. 25 cm/s

B. 1,4 m/s

C. 43 cm/s

D. 31 cm/s

Câu 32


Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là được treo ở trần một căn phòng. Cả hai con lắc đang dao động điều hòa và có cùng tốc của của vật mỗi khi vật đi qua vị trí cân bằng. Biết li độ góc cực đại của con lắc đơn A là 50. Li độ góc cực đại của con lắc đơn B là

A. 7,10

B. 100

C. 50

D. 3,50

Câu 33


Con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 10 m/s2, trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường nằm ngang, độ lớn E = 1 000 V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là

A. C

B. C

C. C

D. C

Câu 34


Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong , mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với một biến trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại là

A.

B.

C.

D.

Câu 35


Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t0, tốc độ dao động của các phần tử tại B và C đều bằng v0, còn phần tử tại trung điểm của BC đang ở vị trí biên. Ở thời điểm t1, vận tốc của các phần tử tại B và C đều có giá trị bằng v0 thì phần tử D lúc đó có tốc độ bằng

A. v0

B. 0

C. 2v0

D.

Câu 36


Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (t tính bằng s). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là , thì quãng đường chuyển động của vật lần lượt là , . Quãng đường gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 18 cm

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 14 cm

Câu 37


Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1x2 là M, giá trị cực tiểu của x1x2 là -M/3. Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,79 rad

B. 2,1 rad

C. 1,05 rad

D. 1,58 rad

Câu 38


Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là . Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A1 (với , , là các giá trị xác định).

Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2,5

B. 2,2

C. 2,4

D. 2,3

Câu 39


Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ.

Trục dao động của M và N cách nhau 9 cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 35 cm. Lò xo k2 có độ cứng 25 N/m, chiều dài tự nhiên 26 cm. Hai vật có cùng khối lượng m. Thời điểm ban đầu (t=0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn 3 cm, lò xo k2 nén một đoạn 6 cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng?

A. 13 cm

B. 9 cm

C. 10 cm

D. 11 cm

Câu 40


Hai vật A và B cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng thì người ta đốt sợi dây nối hai vật, ngay sau đó vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Biết rằng độ cao đủ lớn, bỏ qua mọi ma sát. Lần đầu tiên vật A lên đến điểm cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng

A. 50 cm

B. 80 cm

C. 70 cm

D. 20 cm