Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

ĐỀ KSCĐ LỚP 12 LẦN 1 MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC


Câu 1


Dòng điện Phu-cô là

A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.

B. dòng điện xuất hiện trong kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.

D. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

Câu 2


Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý nào của âm?

A. Biên độ âm.

B. Mức cường độ âm.

C. Tần số âm.

D. Cường độ âm

Câu 3


Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc

A.

B.

C.

D.

Câu 4


Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí?

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn?

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng?

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không?

Câu 5


Mắt không có tật là mắt

A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.

B. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.

C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.

Câu 6


Người có thể nghe được âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

B. từ thấp đến cao.

C. dưới 16 Hz.

D. trên 20 000 Hz.

Câu 7


Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng?

A. Tốc độ của vật giảm dần.

B. Gia tốc có độ lớn tăng dần.

C. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.

D. Vận chuyển động nhanh dần đều.

Câu 8


Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , chu kì T của sóng là

A.

B.

C.

D.

Câu 9


Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ cực đại.

B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

C. không dao động.

D. dao động với biên độ cực tiểu.

Câu 10


Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

A. Hz

B. 4 Hz

C. Hz

D. 2 Hz

Câu 11


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 (g). Khi vật cân bằng lò xo dãn

A. 2,5 cm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 5 cm

Câu 12


Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 (Hz) và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt d1=30 (cm), d2=25,5 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 12 cm/s

B. 24 cm/s

C. 26 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 13


Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 (cm/s), có gia tốc hướng tâm là 1,5 (m/s2) thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ

A. 7,5 cm

B. 4,5 cm

C. 5 cm

D. 6 cm

Câu 14


Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại là

A. T/8

B. T/4

C. T/6

D. T/12

Câu 15


Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 (m/s). Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng

A. 250 Hz

B. 275 Hz

C. 225 Hz

D. 200 Hz

Câu 16


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1=8 (cm) và x2=-6 (cm). Khi đó dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ là

A. 10 cm

B. 14 cm

C. 2 cm

D. cm

Câu 17


Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . M và N là hai đỉnh sóng nơi truyền qua. Giữa M, N có một đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 18


Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 (cm). Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại điểm đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A. 6 cm

B. 12 cm

C. 1,5 cm

D. 3 cm

Câu 19


Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25 cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vộ cực bằng

A. 30

B. 125

C. 5

D. 25

Câu 20


Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 (g), dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

A. 80 N/m

B. 40 N/m

C. 10 N/m

D. 20 N/m

Câu 21


Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 (m) và vật nhỏ khối lượng 100 (g) mang điện tích 2.10-5 (C). Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với véctơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 (V/m). Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với véctơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của véctơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với gia tốc trọng trường một góc 550 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,50 m/s

B. 0,66 m/s

C. 2,87 m/s

D. 3,41 m/s

Câu 22


Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 (cm) thì động năng của vật là 0,48 (J). Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 (cm) thì động năng của vật là 0,32 (J). Biên độ dao động của vật bằng

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 14 cm

D. 8 cm

Câu 23


Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là (cm); (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s), A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng (cm). Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là

A. 2 m/s2

B. 8 m/s2

C. 4 m/s2

D. 8,3 m/s2

Câu 24


Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 (m/s), tần số dao động tại nguồn là 50 (Hz). Có hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng

A. 0,96 m

B. 2,24 m

C. 1,6 m

D. 2,28 m

Câu 25


Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại

A. 70% giá trị ban đầu.

B. 54% giá trị ban đầu.

C. 86% giá trị ban đầu.

D. 45,6% giá trị ban đầu.

Câu 26


Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu . Thời gian rơi của viên bi đo được là . Giá trị của gia tốc rơi tự do là

A.

B.

C.

D.

Câu 27


Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là

A.

B.

C.

D.

Câu 28


Cho con lắc đơn dài , vật nặng m có khối lượng 100 (g), dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai.

A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5 N.

B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ xấp xỉ bằng 2,7 m/s.

C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc

D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m/s

Câu 29


Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđh của một vật dao động điều hòa theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng

A. 18,75 Hz

B. 20 Hz

C. 37,5 Hz

D. 10 Hz

Câu 30


Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 (kg), độ cứng của lò xo là 100 (N/m). Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng

A. 0,095 J

B. 0,0475 J

C. 0,10 J

D. 0,05 J

Câu 31


Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm

A. 2,5 s

B. 2,75 s

C. 2,25 s

D. 2 s

Câu 32


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 (cm). Chọn trục xx’ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A. 7/30 (s)

B. 4/15 (s)

C. 3/10 (s)

D. 1/10 (s)

Câu 33


Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 (m), hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 (Hz) và tốc độ 80 (m/s). Số bụng sóng trên dây là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 34


Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O là trung điểm của S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5, N là cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 35


Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O’1x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O’1 thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và O’1x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình (cm) thì A’ dao động trên trục O’1x’ với phương trình (cm). Tiêu cự của thấu kính là

A. -18 cm

B. 36 cm

C. 6 cm

D. -9 cm

Câu 36


Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 (s), biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, li độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 (mm) và +20 (mm), các phần tử trại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 (mm). Tại thời điểm t2=t1+0,4 (s) thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 67,67 mm/s

B. 64,36 mm/s

C. 58,61 mm/s

D. 33,84 mm/s

Câu 37


Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 (kg). Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện q = 10-6 (C) còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy . Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là

A. 24 cm

B. 19 cm

C. 4 cm

D. 17 cm

Câu 38


Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát, lấy . Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột ngột giữ chặt lò xo tại điểm cách I một đoạn bằng 3/4 chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu?

A. 5 cm

B. 2,25 cm

C. 2,5 cm

D. 3,25 cm

Câu 39


Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1=0 đến thời điểm t2, chất điểm đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 chất điểm đi thêm một quãng đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 chất điểm đi thêm được quãng đường 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng

A. 0,6 J

B. 0,48 J

C. 0,28 J

D. 0,5 J

Câu 40


Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hòa theo hai phương Ox và Oy vuông góc với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là ; . Tại thời điểm t1 vật M có li độ 1 cm. Tại thời điểm vật N có li độ 2 cm. Biết tại mọi thời điểm ta luôn có mối liên hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là . Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,1 cm

B. 1,2 cm

C. 6,2 cm

D. 2,5 cm