Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

ĐỀ KIỂM TRA ÔN THI THPTQG MÔN VẬT LÝ NĂM 2020 TRƯỜNG THPT QUANG HÀ - VĨNH PHÚC


Câu 1


Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. gia tốc trọng trường.

B. vĩ độ địa lý.

C. khối lượng quả nặng.

D. chiều dài dây treo.

Câu 2


Dòng điện được định nghĩa là

A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.

B. dòng chuyển động của các điện tích.

C. là dòng chuyển dời có hướng của êlectron.

D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.

Câu 3


Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. pha dao động của ngoại lực.

B. biên độ ngoại lực.

C. tần số ngoại lực.

D. gốc thời gian.

Câu 4


Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là

A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.

B. Thành phần trọng lực vuông góc với dây treo.

C. Lực căng dây treo.

D. Hợp lực của trọng lực và lực căng dây treo của vật nặng.

Câu 5


Bước sóng là

A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.

B. Quãng đường mỗi phần tử vật chất đi được trong một chu kì.

C. Quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì.

D. Quãng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Câu 6


Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?

A. Cả trong chất rắn, lỏng và khí.

B. Chỉ trong chất rắn.

C. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. Chất lỏng và chất khí.

Câu 7


Trong dao động điều hòa, lực kéo về đổi chiều khi

A. vật đổi chiều chuyển động.

B. cơ năng bằng không.

C. gia tốc bằng không.

D. vận tốc bằng không.

Câu 8


Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. trễ pha π/2 so với vận tốc.

B. sớm pha π/2 so với vận tốc.

C. cùng pha với vận tốc.

D. ngược pha với vận tốc.

Câu 9


Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và cơ năng.

B. Li độ và vận tốc.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và tốc độ.

Câu 10


Trong 10 (s), một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là

A. T = 2,5 s

B. T = 5 s

C. T = 2 s

D. T = 0,5 s

Câu 11


Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.

B. chu kì 2 s.

C. biên độ 0,5 m.

D. tần số 5 Hz.

Câu 12


Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số . Dao động tổng hợp . Giá trị A1

A. 6 cm và rad.

B. 6 cm và rad.

C. 6 cm và rad.

D. cm và rad.

Câu 13


Chu kì dao động của một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải

A. tăng 22%.

B. tăng 20%.

C. giảm 44%.

D. tăng 44%.

Câu 14


Một vật dao động điều hòa với . Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng . Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm

B.4 cm

C. 0,4 cm

D. 1 cm

Câu 15


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8 cm; A2=15 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này cơ biên độ bằng

A. 7 cm

B. 23 cm

C. 17 cm

D. 11 cm

Câu 16


Có bốn vật A, B, C, D kích thích nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 17


Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 (Hz). Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là

A. 2 m/s

B. 3 m/s

C. 2,4 m/s

D. 1,6 m/s

Câu 18


Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là . Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM=2 cm. Biên độ sóng A bằng

A. cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. cm

Câu 19


Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,8 m/s

B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

D. 1,2 m/s

Câu 20


Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ A đến C theo một đường thẳng thì số chỉ của nó tăng từ E đến 1,5625E rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng

A.

B.

C. 0,625AC

D.

Câu 21


Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ treo vật m1 thì tần số dao động của con lắc là 5f/3. Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là

A. 0,75f

B. 1,25f

C. 1,6f

D. 2f/3

Câu 22


Một dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây có một sóng dừng có 5 bụng sóng (coi O là một nút). Tần số dao động là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 2,8 m/s

B. 4,8 m/s

C. 6,2 m/s

D. 8,4 m/s

Câu 23


Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 72 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 64 cm

Câu 24


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 42 cm

B. 40 cm

C. 48 cm

D. 46,7 cm

Câu 25


Một vật dao động điều hòa với tần số f = 3 Hz. Tại thời điểm t = 1,5 s vật có li độ x = 4 cm, đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ . Phương trình dao động của vật là

A. cm

B. cm

C. cm

D. cm

Câu 26


Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng

A. 23 Hz

B. 20 Hz.

C. 25 Hz

D. 18 Hz

Câu 27


Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sao phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp 150 Hz và 250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sao phát ra âm to nhất bằng

A. 50 Hz.

B. 75 Hz.

C. 25 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 28


Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 24 m/s

B. 15 m/s

C. 12 m/s

D. 30 m/s

Câu 29


Một con lắc lò xo có vật khối lượng m dao động với biên độ A và tần số f. Ở vị trí vật có li độ bằng A/2 thì

A. thế năng của vật bằng mπ2f2A2.

B. gia tốc có độ lớn bằng Aπf2.

C. vận tốc có độ lớn bằng Aπf.

D. động năng của vật bằng 1,5mπ2f2A2.

Câu 30


Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 50 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 50 N/m. Do có ma sát với sàn nên vật dao động tắt dần. Biết biên độ dao động giảm đi 1 mm sau mỗi lần vật đi qua vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là

A. 0,05.

B. 0,06.

C. 0,04.

D. 0,03.

Câu 31


Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình . AB = 20 cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách A những đoạn 12 cm và 14 cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc M1 có giá trị là -40 cm/s thì giá trị vận tốc của M2 lúc đó là

A. 20 cm/s

B. -20 cm/s

C. 40 cm/s

D. -40 cm/s

Câu 32


Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S1S2 một khoảng ngắn nhất là

A. 1,78 cm

B. 3,246 cm

C. 2,572 cm

D. 2,775 cm

Câu 33


Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật một vận tốc ban đầu v0 theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05 m/s2. Vận tốc v0 bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.

A. 20 cm/s

B. 40 cm/s

C. 30 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 34


Cho hai dao động điều hòa cùng phương (t đo bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là . Biên độ dao động B có giá trị cực đại khi A bằng

A. cm

B. cm

C. cm

D. cm

Câu 35


Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là

A. 11/120 (s)

B. 1/60 (s)

C. 1/120 (s)

D. 1/12 (s)

Câu 36


Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1 và S2 với các phương trình lần lượt là . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm M và N thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết MS1-MS2=5 cm và NS1-NS2=35 cm. Chọn phát biểu đúng?

A. N thuộc cực đại giao thoa, M thuộc cực tiểu giao thoa.

B. M và N đều thuộc cực đại giao thoa.

C. M và N không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.

D. M thuộc cực đại giao thoa, N thuộc cực tiểu giao thoa.

Câu 37


Trong dao động điều hòa của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,9 (s). Giả sử tại một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt, động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng

A. 0,6 s

B. 0,15 s

C. 0,45 s

D. 0,3 s

Câu 38


Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ m = 200 (g), k = 20 (N/m), hệ số ma sát trượt 0,1. Ban đầu lò xo dãn 10 cm, thả nhẹ để vật dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2. Trong chu kì đầu tiên thì tỉ số tốc độ giữa hai thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là

A. 5/4

B. 9/7

C. 3/2

D. 4/3

Câu 39


Trên mặt nước ba nguồn sóng có phương trình lần lượt là ; ; đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a.

A. 0,93 cm

B. 1,1 cm

C. 1,75 cm

D. 0,57 cm

Câu 40


Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí có tọa độ x bằng

A. cm.

B. cm.

C. 0 cm.

D. cm.