Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2019-2020


Câu 1


Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ?

A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.

D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

Câu 2


Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

A. Cường độ dòng điện.

B. Điện áp.

C. Suất điện động.

D. Công suất.

Câu 3


Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các đặc trưng sinh lí của âm?

A. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đôi âm có tần số 500 Hz.

B. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.

C. Cảm giác về độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm.

D. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn âm.

Câu 4


Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động

A. duy trì.

B. tắt dần.

C. cưỡng bức.

D. khi có cộng hưởng.

Câu 5


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát với không khí?

A. Thế năng của con lắc đơn biến đổi hoàn toàn thành động năng khi vật nặng chuyển động đến vị trí cân bằng.

B. Dao động của con lắc đơn với góc lệch cực đại rất nhỏ là dao động điều hòa.

C. Dao động của con lắc đơn là dao động tuần hoàn.

D. Con lắc đơn có tần số tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc dao động.

Câu 6


Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí nào?

A. ACA

B. ACV

C. DCV

D. DCA

Câu 7


Phương trình dao động của vật có dạng . Pha ban đầu của dao động có giá trị nào dưới đây?

A. 0

B.

C.

D.

Câu 8


Biên độ của một hệ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn . Tần số dao động riêng của hệ có giá trị là

A. 10 Hz.

B. Hz.

C. 5 Hz.

D. Hz.

Câu 9


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt có giá trị là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. 2

B. 1/4

C. 4

D. 1/2

Câu 10


Giả sử A, B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là . Xét điểm M bất kì trong môi trường cách A một đoạn và cách B một đoạn . Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M có công thức:

A.

B.

C.

D.

Câu 11


Hình dưới là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa:

A. tụ điện

B. cuộn cảm thuần

C. điện trở thuần

D. cuộn dây không thuần cảm.

Câu 12


Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và . Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 13


Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 14


Một sóng cơ học đang lan tuyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi dây có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình . Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là

A. 8 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 16 cm

Câu 15


Một ống dây hình trụ gồm có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 100 cm2. Ống dây có điện trở , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ song song với trục ống dây và có độ lớn tăng đều với tốc độ 10-2 T/s. Công suất tỏa nhiệt của ống dây có giá trị là

A. 2,44.10-6 W

B. 6,80.10-4 W

C. 6,25.10-4 W

D. 0,10 W

Câu 16


Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó có giá trị là

A. 200 V

B. 100 V

C. 450 V

D. 300 V

Câu 17


Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao động đồng pha có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối liền hai tâm dao động là 3 mm. Bước sóng và tốc độ truyền sóng có giá trị lần lượt là

A. 6 mm; 300 mm/s

B. 2 mm; 100 mm/s

C. 4 mm; 200 mm/s

D. 12 mm; 600 mm/s

Câu 18


Tai người không thể phân biệt được hai âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh nhau về thời gian một lượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1 s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L bắn một phát súng. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Người ấy chỉ nghe thấy một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 19


Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I. Nếu người đó đứng cách nguồn âm một khoảng 3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?

A. I/3

B. 9I

C. 3I

D. I/9

Câu 20


Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100 g được treo trong một điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn E = 9800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc là 2 s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Truyền cho quả nặng điện tích q > 0 thì chu kì dao động của con lắc thay đổi 0,002 s. Giá trị q bằng

A. 2 μC

B. 0,2 μC

C. 3 μC

D. 0,3 μC

Câu 21


Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, rồi nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn có điện áp . Dòng điện qua mạch có phương trình là

A. (A)

B. (A)

C. (A)

D. (A)

Câu 22


Một máy phát điện xoay chiều một pha có rô-to gồm có 6 cặp cực. Muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rô-to phải quay với tốc độ

A. 750 vòng/phút.

B. 3000 vòng/phút.

C. 500 vòng/phút.

D. 1500 vòng/phút.

Câu 23


Một sóng cơ học ngang truyền theo phương Ox. Tại O chất điểm dao động theo phương trình . Một chất điểm chuyển động từ li độ cực đại đến li độ - 2 mm với thời gian ngắn nhất là 1/3 (s) và khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Phương trình sóng cơ này là

A.

B.

C.

D.

Câu 24


Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi đang dao động điều hoà. Nếu khối lượng của vật là 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ dao động của con lắc là 1s thì khối lượng của vật bằng

A. 800 g.

B. 200 g.

C. 50 g.

D. 100 g.

Câu 25


Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó trong một chu kì bằng

A. 40 cm/s.

B. 60 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 40 cm/s.

Câu 26


Đặt điện áp (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB gấp lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

A.

B. 1

C.

D. 0,5

Câu 27


Mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch sẽ

A. tăng.

B. giảm.

C. không thay đổi.

D. giảm rồi tăng.

Câu 28


Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình . Xét một điểm C trên mặt nước thuộc đường cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. Số đường cực đại đi qua khoảng AC là:

A. 8

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 29


Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. W

B. W

C. W

D. 120 W

Câu 30


Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có dạng . Biết phương trình dao động tổng hợp là , trong đó . Xác định tỉ số ?

A. 1/2

B. 1/3

C. 2/3

D. 2/5

Câu 31


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. (Lấy ). Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm có giá trị là

A. 1/20 (s)

B. 1/5 (s)

C. 1/10 (s)

D. 1/15 (s)

Câu 32


Người ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất bằng 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây nằm trong khoảng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 33


Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X chỉ chứa cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Cho giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất trên đoạn mạch AB cực đại thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là và sớm pha hơn uAB. Hộp X chứa

A. cuộn cảm thuần có L = 0,318 H

B. tụ điện có điện dung

C. tụ điện có điện dung

D. cuộn cảm thuần có L = 0,159 H

Câu 34


Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B đặt cách nhau 16 cm dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng Bz vuông góc với AB tại B và cách B một khoảng 12 cm. Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là

A. 3,5 cm

B. 16,8 cm

C. 0,8 cm

D. 4,8 cnm

Câu 35


Một vật dao động điều hòa với biên độ 13 cm, khi t = 0 vật xuất phát từ vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường 135 cm. Vậy trong khoảng thời gian 2t1 (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

A. 282,15 cm.

B. 276,15 cm.

C. 260,24 cm.

D. 263,65 cm.

Câu 36


Đặt điện áp xoay chiều (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung và điện trở thuần . Sau thời điểm ban đầu (t = 0) một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điện tích trên tụ điện bằng 0?

A. 12,5 ms

B. 2,5 ms

C.

D.

Câu 37


Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 với số phóng đại ảnh k1 = -4. Dịch chuyển vật xa thấu kính thêm 5 cm thì thu được ảnh A2B2 với số phóng đại ảnh k2 = -2. Khoảng cách giữa A1B1 và A2B2

A. 50 cm.

B. 28 cm.

C. 40 cm.

D. 12 cm.

Câu 38


Cho mạch điện như hình vẽ:

Trong đó E = 6 V, , , , . Chọn phương án đúng.

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 3,2 V.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 4 V.

C. Công suất của nguồn điện là 144 W.

D. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 2 A.

Câu 39


Đặt điện áp (với U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm , tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Lúc này công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/3. Tổng cảm kháng nhỏ nhất và dung kháng nhỏ nhất thỏa mãn bài toán có giá trị xấp xỉ

A.

B.

C.

D.

Câu 40


Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R. Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.

Lần lượt cho ω = x, ω = y, ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là , . Nếu thì có giá trị là:

A. 600 W

B. 177,8 W

C. 135 W

D. 266,7 W