Câu 1
Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 2
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động và . Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
Câu 3
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 4
Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. dao động của mọi điểm trong môi trường.
D. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
Câu 5
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào dùng giá trị hiệu dụng?
A. Tần số.
B. Hiệu điện thế.
C. Công suất.
D. Chu kì.
Câu 6
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 7
Để hai sóng cơ có thể tạo ra hiện tượng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương dao động.
B. có cùng tần số, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
C. có cùng biên độ, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
D. có cùng tần số, có hiệu số pha không đổi và cùng phương dao động.
Câu 8
Một vật dao động điều hòa, khi vật qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không.
B. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại.
Câu 9
Bộ phận giảm xóc trong ôtô là ứng dụng của
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì.
D. dao động tự do.
Câu 10
Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu không hút mà cũng không đẩy nhau.
B. hai quả cầu đẩy nhau.
C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
D. hai quả cầu hút nhau.
Câu 11
Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 12
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 13
Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai?
A. Độ to là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là mức cường độ âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm có tần số không xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số của âm.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số của âm.
Câu 14
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
B.Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc .
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc .
Câu 15
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng dòng điện tức thời qua các phần tử.
B. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp tức thời trên các phần tử.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng trên các phần tử.
D. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử.
Câu 16
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của mạch.
C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Câu 17
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ nhất là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ hai bằng
A. 60 mm
B. 30 mm
C. mm
D. 0 mm
Câu 18
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. điều kiện kích thích ban đầu.
B. khối lượng của vật nặng.
C. gia tốc của sự rơi tự do.
D. biên độ của dao động.
Câu 19
Xét sóng cơ có bước sóng , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu 20
Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q?
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Một vật dao động điều hòa với phương trình , x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 1/2 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/4 (s)
D. 4 (s)
Câu 22
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây có điện trở thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc . Tổng trở của mạch điện là
A.
B.
C.
D.
Câu 23
Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại điểm cách nguồn âm lần lượt 1,0 m và 2,5 m là bao nhiêu?
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
Câu 24
Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha
Câu 25
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Chu kì dao động là 1 (s). Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc .
A. 1/6 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/4 (s)
Câu 26
Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Chọn phát biểu sai?
A. Tại thời điểm t = 0,15 (s) cường độ dòng điện có giá trị cực đại.
B. Pha ban đầu
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2 A
D. Tần số f = 50 Hz
Câu 27
Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 1,5 m
B. 1 m
C. 2 m
D. 0,5 m
Câu 28
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 320 W
B. 240 W
C. 160 W
D. 120 W
Câu 29
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng , điện trở thuần và cuộn cảm có điện trở có cảm kháng . Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn cường độ dòng điện .
B. trễ pha hơn cường độ dòng điện .
C. sớm pha hơn cường độ dòng điện .
D. trễ pha hơn cường độ dòng điện .
Câu 30
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Cho sợi dây có chiều dài , hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên dây không đổi. Khi tần số sóng là trên sợi dây xuất hiện nút sóng. Khi tần số sóng là , trên sợi dây xuất hiện nút sóng. Tính tần số ?
A. f2 = 10 Hz
B. f2 = 20 Hz
C. f2 = 30 Hz
D. f2 = 15 Hz
Câu 32
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%
B. 10%
C. 4%
D. 7%
Câu 33
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Biết E = 12 (V); ; ; . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế hai đầu là
A. 7,6 V
B. 4,8 V
C. 9,6 V
D. 10,2 V
Câu 34
Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình . Một điểm M trên mặt nước có MA = 3 cm, MB = 4 cm, nằm trên đường cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 33,3 cm/s
B. 16,7 cm/s
C. 25 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 35
Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Khi tần số là thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng dần tần số của nguồn sóng tới thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Cho biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi.
A. f = 18 Hz
B. f = 9 Hz
C. f = 27 Hz
D. f = 36 Hz
Câu 36
Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc , có ; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kì T1. Nếu đổi chiều điện trường sao cho véctơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi thì chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Một con lắc đơn dao động với biên độ , có mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nặng. Gọi độ lớn vận tốc của vật nặng khi động năng bằng thế năng là , khi độ lớn của lực căng dây treo bằng trọng lực tác dụng lên vật là . Tỉ số có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 38
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức . Tại thời điểm t = 0,25 (s) vật ở li độ (cm) và đang chuyển động theo chiều dương. Lấy , phương trình dao động của con lắc là
A. (cm)
B. (cm)
C. (cm)
D. (cm)
Câu 39
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở thuần và tụ điện có dung kháng . Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ.
Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. (V)
B. (V)
C. 250 (V)
D. 100 (V)
Câu 40
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là và . Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng
A.
B.
C.
D.