Chúng ta thích thú cái đẹp của con bướm, nhưng hiếm khi ưa những thay đổi mà nó đã trải qua để đạt được vẻ đẹp đó.

Maya Angelou

ĐỀ TẬP HUẤN THI THPTQG MÔN VẬT LÝ NĂM 2020 BẮC NINH


Câu 1


Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Biết sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 10 cm. Trên đoạn AB, khoảng cách giữa hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp là

A. 20 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 40 cm

Câu 2


Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

A.

B.

C.

D.

Câu 3


Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại?

A. Pha dao động.

B. Biên độ dao động.

C. Tần số dao động.

D. Pha ban đầu.

Câu 4


Trong hiện tượng giao thoa sóng, tại những điểm cực đại giao thoa, hai dao động thành phần dao động

A. lệch pha .

B. lệch pha .

C. ngược pha.

D. cùng pha.

Câu 5


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là . Độ lệch pha của hai dao động là . Biên độ của dao động tổng hợp là

A.

B.

C.

D.

Câu 6


Khi nói về sóng ngang, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ngang truyền được trong chất rắn.

B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Sóng ngang không truyền được trong chất lỏng và chất khí.

D. Sóng ngang truyền đi theo phương ngang.

Câu 7


Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc là

A.

B.

C.

D.

Câu 8


Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. So với cường độ dòng điện trong mạch thì điện áp ở hai đầu mạch

A. nhanh pha .

B. ngược pha.

C. cùng pha.

D. chậm pha

Câu 9


Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức (A). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là

A. (A)

B. 2 (A)

C. 3 (A)

D. 6 (A)

Câu 10


Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Cơ năng của chất điểm là

A.

B.

C.

D.

Câu 11


Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường , với chu kì 1(s). Chiều dài của con lắc là

A. 1,56 m

B. 24,8 m

C. 2,45 m

D. 24,8 cm

Câu 12


Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì f bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 13


Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây

A. tăng 20 lần.

B. giảm 20 lần.

C. tăng 400 lần.

D. giảm 400 lần.

Câu 14


Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật tăng 16 lần thì chu kì dao động của vật

A. giảm đi 4 lần.

B. tăng lên 8 lần.

C. tăng lên 4 lần.

D. giảm đi 8 lần.

Câu 15


Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi

A. điện áp không đổi.

B. điện áp xoay chiều.

C. cường độ dòng điện không đổi.

D. tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 16


Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 50 (Hz). Số cặp cực của máy là

A. 4.

B. 16.

C. 12.

D. 8.

Câu 17


Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là . Biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB.

B. 70 dB.

C. 60 dB.

D. 80 dB.

Câu 18


Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Lấy . Gia tốc cực đại của vật là

A.

B.

C.

D.

Câu 19


Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở (V), hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (V), hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện (V), thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là

A. 120 V

B. 160 V

C. 100 V

D. 340 V

Câu 20


Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 (A)

B. 6 (A)

C. 7 (A)

D. 5 (A)

Câu 21


Đặt một điện tích tại một điểm trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1 (m) có độ lớn là

A. 90 000 (V/m)

B. 9.106 (V/m)

C. 9 000 (V/m)

D. 9.109 (V/m)

Câu 22


Cho một điện tích chuyển động trong từ trường đều. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng vào điện tích không phụ thuộc vào

A. độ lớn của điện tích.

B. tốc độ của điện tích.

C. độ lớn cảm ứng từ.

D. khối lượng của điện tích.

Câu 23


Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là 3 (cm) và 4 (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. 7 cm

B. 12 cm

C. 5 cm

D. 1 cm

Câu 24


Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng là 1,2 (m). Trên một phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau

A. 0,8 m

B. 0,2 m

C. 0,4 m

D. 0,6 m

Câu 25


Một con lắc lò xo gồm một lò xo và vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa với tần số 2 (Hz) và biên độ 10 (cm). Trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn (N), vật có tốc độ trung bình là

A. 13,5 cm/s

B. 20,7 cm/s

C. 32,15 cm/s

D. 64,3 cm/s

Câu 26


Một cây cọc có chiều cao 1,2 (m) được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 3/4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini = 0,8. Chiết suất của nước bằng 4/3. Chiều dài bóng cây cọc dưới đáy bể là

A. 0,9 m

B. 1,075 m

C. 0,675 m

D. 0,4 m

Câu 27


Cho mạch điện như hình vẽ.

Biết , , , , . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 90%

B. 70%

C. 60%

D. 80%

Câu 28


Một khung dây dẫn có 100 vòng, diện tích mỗi vòng là 600 cm2, quay đều trong từ trường đều quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với đường sức từ. Biết tốc độ quay của khung là 120 vòng/phút và độ lớn cảm ứng từ là 0,2 (T). Chọn mốc thời gian lúc véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với véctơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. (V)

B. (V)

C. (V)

D. (V)

Câu 29


Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36 (cm), người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25 (s). Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là

A. 2 cm

B. 4 cm

C. 3 cm

D. 1 cm

Câu 30


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 (cm) và vật nhỏ có khối lượng 200 (g). Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 18 (cm) thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 (N). Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là

A. 0,094 (s)

B. 0,211 (s)

C. 0,187 (s)

D. 0,281 (s)

Câu 31


Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Biết (H), (F), (V). Giá trị của điện trở R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại và công suất cực đại của mạch là

A. , 180 W.

B. , 60 W.

C. , 120 W.

D. , 60 W.

Câu 32


Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được).

Điều chỉnh C đến giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu AM có giá trị cực đại là 84,5 (V). Giữ nguyên giá trị , ở thời điểm điện áp ở hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có độ lớn lần lượt là 202,8 (V) và 30 (V) thì điện áp ở hai đầu R có độ lớn là

A. 50 (V)

B. 60 (V)

C. 40 (V)

D. 30 (V)

Câu 33


Cho hai vật dao động điều hòa với cùng tần số, trên hai đường thẳng kề nhau, song song với trục Ox, với vị trí cân bằng cùng nằm trên đường thẳng qua O và vuông góc với trục Ox. Biên độ dao động của hai vật lần lượt là 6 (cm) và 8 (cm). Biết rằng li độ của hai vật là x1 và x2 thỏa mãn . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là

A. 12,17 cm

B. 10 cm

C. 8,74 cm

D. 7,21 cm

Câu 34


Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng 10 (g). Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Cho hai con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều, véctơ cường độ điện trường có độ lớn 11.104 (V/m) và hướng thẳng đứng từ dưới lên. Trong cùng một thời gian, khi con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 10 (m/s2). Giá trị của q là

A. 4.10-7 (C)

B. -4.10-7 (C)

C. 4.10-6 (C)

D. -4.10-6 (C)

Câu 35


Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 (Hz) vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện vào C.

Giá trị của r là

A.

B.

C.

D.

Câu 36


Truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là 220 (V) thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là

A. 146,67 (V)

B. 134,72 (V)

C. 359,26 (V)

D. 330,34 (V)

Câu 37


Cho hai vật 1 và 2 dao động điều hòa. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian ứng với từng vật.

Tại thời điểm t = 1,8 (s), tỉ số gia tốc của chất điểm 2 và chất điểm 1 bằng

A. 1,59

B. 0,63

C. 1,22

D. 1,96

Câu 38


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi F theo thời gian t.

Biết F1 + 3F2 + 6F3 = 0. Lấy . Thời điểm thứ 2020 vật qua vị trí có

A. 403,7 (s)

B. 403,8 (s)

C. 403,67 (s)

D. 403,73 (s)

Câu 39


Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 (cm) có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 (cm). M, N, P, Q là bốn điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Biết tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất của MNPQ là

A. 37,04 cm2

B. 38,05 cm2

C. 35,27 cm2

D. 36,83 cm2

Câu 40


Cho đầu O của một sợi dây đàn hồi dài, căng ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 (Hz). Tại thời điểm t = 0, đầu O bắt đầu đi lên. Tốc độ truyền sóng là 24 (cm/s) và coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm cách O lần lượt 6 (cm) và 9 (cm). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm thứ 2019 ba điểm O, P, Q thẳng hàng là

A. 1009,463 (s)

B. 1009,213 (s)

C. 504,713 (s)

D. 504,963 (s)